Internet cáp quang FiberVNN là gì?
Internet cáp quang FiberVNN (FTTH/ FTTx) là dịch vụ truy cập Internet băng thông rộng tốc độ cao. Được truyền dẫn trên đường cáp quang cho phép truy cập với băng thông đường lên đường xuống đối xứng. Do đó internet cáp quang FiberVNN sẽ có tốc độ truy cập nhanh hơn và ổn định gấp nhiều lần. Đo kiểm được thực hiện khi so với dịch vụ truy cập sử dụng công nghệ ADSL truyền thống. Với ADSL trước đây, tốc độ tải lên luôn nhỏ hơn tốc độ tải xuống.
Lợi ích sử dụng dịch vụ FiberVNN gói internet doanh nghiệp của VNPT
- Khoảng cách truyền lớn: Thích hợp cho việc phát triển thuê bao viễn thông.
- Băng thông lớn: Lắp internet cáp quang VNPT có thể chạy tốt mọi yêu cầu và ứng dụng hiện đại. Đặc biệt khách hàng có thể yêu cầu lắp internet doanh nghiệp FiberVNN tốc độ cao lên đến 1.000 Mbps.
- Chất lượng truyền dẫn tín hiệu: Bền bỉ ổn định không bị suy hao tín hiệu bởi nhiễu điện từ. Không chịu ảnh hưởng bởi thời tiết hay chiều dài cáp khi lắp đặt internet doanh nghiệp FiberVNN.
- Độ bảo mật rất cao: không thể bị đánh cắp tín hiệu trên đường dây. Đường truyền internet cáp quang FiberVNN được mã hóa với những phương thức bảo mật chặt chẽ của VNPT.
- Ứng dụng hiệu quả với các dịch vụ: hệ sinh thái VNPT cùng sử dụng các tiện ích có sẵn. Web Hosting Server riêng, VPN (mạng riêng ảo), truyền dữ liệu, Game Online. Truyền hình tương tác IPTV – MyTV, Truyền hình theo yêu cầu – VoD (Video on Demand). VNPT Meeting (giải pháp hội nghị truyền hình Video Conferrence), IP Camera….
Đối tượng sử dụng
Phù hợp với các cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp có nhu cầu sử dụng băng thông tốc độ cao. Khách hàng có nhu cầu đăng ký lắp đặt cáp quang để phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh.
Bảng giá gói cước internet cáp quang FiberVNN FTTx dành cho doanh nghiệp của VNPT
Bảng giá FiberVNN tích hợp IMS - Gói cước internet cáp quang doanh nghiệp
Tên gói | Tốc độ trong nước | Cam kết quốc tế tối thiểu | IPv4 WAN | IPv4 LAN | Giá gói tích hợp dịch vụ IMS | Trả trước 7 tháng (6 tháng tặng 1) | Trả trước 15 tháng (12 tháng tặng 3) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Fiber36+ (**) | 40 Mbps | 512 Kbps | IP Động | IP Động | 173.250 | 1.039.500 | 2.079.000 |
Fiber50+ | 80 Mbps | 768 Kbps | IP Động | IP Động | 247.500 | 1.485.000 | 2.970.000 |
Fiber60Eco+ | 100 Mbps | 1 Mbps | IP Động | IP Động | 297.000 | 1.782.000 | 3.564.000 |
Fiber60+ | 100 Mbps | 1.5 Mbps | IP Động | 1 IP tĩnh | 495.000 | 2.970.000 | 5.940.000 |
Fiber80Eco+ | 120 Mbps | 1.5 Mbps | IP Động | 1 IP tĩnh | 475.200 | 2.851.200 | 5.702.400 |
Fiber80+ | 120 Mbps | 3 Mbps | 1 IP tĩnh | 990.000 | 5.940.000 | 11.880.000 | |
Fiber100Eco+ | 150 Mbps | 2 Mbps | IP Động | 1 IP tĩnh | 792.000 | 4.752.000 | 9.504.000 |
Fiber100+ | 150 Mbps | 4 Mbps | 1 IP tĩnh | 1.650.000 | 9.900.000 | 19.800.000 | |
Fiber100Vip+ | 150 Mbps | 6 Mbps | 1 IP tĩnh | Block 8 IP tĩnh | 2.640.000 | 15.840.000 | 31.680.000 |
Fiber150Eco+ | 200 Mbps | 4 Mbps | IP Động | 1 IP tĩnh | 1.980.000 | 11.880.000 | 23.760.000 |
Fiber150+ | 200 Mbps | 6 Mbps | 1 IP tĩnh | Block 8 IP tĩnh | 5.280.000 | 31.680.000 | 63.360.000 |
Fiber150Vip+ | 200 Mbps | 9 Mbps | 1 IP tĩnh | Block 8 IP tĩnh | 6.600.000 | 39.600.000 | 79.200.000 |
Fiber200Eco+ | 300 Mbps | 5 Mbps | 1 IP tĩnh | 3.960.000 | 23.760.000 | 47.520.000 | |
Fiber200+ | 300 Mbps | 8 Mbps | 1 IP tĩnh | Block 8 IP tĩnh | 7.260.000 | 43.560.000 | 87.120.000 |
Fiber200Vip+ | 300 Mbps | 10 Mbps | 1 IP tĩnh | Block 8 IP tĩnh | 9.900.000 | 59.400.000 | 118.800.000 |
Fiber300Eco+ | 400 Mbps | 8 Mbps | 1 IP tĩnh | 7.920.000 | 47.520.000 | 95.040.000 | |
Fiber300+ | 400 Mbps | 12 Mbps | 1 IP tĩnh | Block 8 IP tĩnh | 9.900.000 | 59.400.000 | 118.800.000 |
Fiber300Vip+ | 400 Mbps | 15 Mbps | 1 IP tĩnh | Block 16 IP tĩnh | 13.200.000 | 79.200.000 | 158.400.000 |
Fiber500Eco+ | 600 Mbps | 10 Mbps | 1 IP tĩnh | Block 8 IP tĩnh | 11.880.000 | 71.280.000 | 142.560.000 |
Fiber500+ | 600 Mbps | 18 Mbps | 1 IP tĩnh | Block 16 IP tĩnh | 16.500.000 | 99.000.000 | 198.000.000 |
Fiber500Vip+ | 600 Mbps | 25 Mbps | 1 IP tĩnh | Block 16 IP tĩnh | 19.800.000 | 118.800.000 | 237.600.000 |
**Giá gói cước internet cáp quang doanh nghiệp FiberVNN ưu đãi khi lắp cùng điện thoại cố định IMS.
**Gói Fiber36+ 40Mbps chỉ áp dụng hỗ trợ doanh nghiệp mới thành lập.
**Ưu đãi khi khách hàng tham gia trả trước sẽ được miễn phí lắp đặt dịch vụ FiberVNN.
**Trả trước 6 tháng tặng thêm 1 tháng cước sử dụng. Trả trước 12 tháng tặng thêm 3 tháng cước sử dụng.
Chính sách ưu đãi khi tham gia trả trước dành cho doanh nghiệp
- Trả trước gói 7 tháng hoặc 15 tháng khi lắp internet cáp quang FiberVNN sẽ được miễn phí lắp đặt;
- Trả trước gói 7 tháng chỉ cần thanh toán 6 tháng cước (tặng 1 tháng cước).
- Trả trước gói 15 tháng chỉ cần thanh toán 12 tháng cước (tặng 3 tháng cước).
Giá cước Điện thoại cố định IMS tích hợp FiberVNN
Bảng giá đã bao gồm 10% VAT.Tên gói IMS Giá gói cước
hiện hànhGiá gói cước
tích hợpNội hạt + Liên tỉnh VNPT
+ di động VinaPhoneLiên tỉnh
+ di động ngoài VinaPhoneB59 59.00053.100 < 10 phút/ cuộc 0 phút/ tháng B99 99.00089.100 < 10 phút/ cuộc 200 phút/ tháng B149 149.000134.100 < 10 phút/ cuộc 250 phút/ tháng B249 249.000224.100 < 10 phút/ cuộc 400 phút/ tháng B349 349.000314.100 < 10 phút/ cuộc 600 phút/ tháng B449 449.000404.100 < 10 phút/ cuộc 800 phút/ tháng B949 949.000854.100 < 10 phút/ cuộc 2.000 phút/ tháng
Giá gói áp dụng cho khách hàng đăng ký điện thoại cố định cùng internet cáp quang. Gói tích hợp FiberVNN IMS của VNPT.
Để biết thêm thông tin chi tiết các gói cước, sản phẩm, dịch vụ,
Quý Khách hàng vui lòng liên hệ hotline 0886.116.116
hoặc đăng ký trực tuyến tại đây