TTKD VNPT TPHCM kính thông báo đến Quý khách hàng
Từ ngày 01/01/2024, TTKD VNPT TPHCM tăng mức phí mới đối với dịch vụ thu cước tận nơi. Cụ thể như sau:
- Thanh toán cước viễn thông trả sau: 8.800đ/hóa đơn/lần thu (đã bao gồm VAT)
- Thanh toán cước viễn thông trả trước (gói cước >= 3 tháng): mức phí tùy thuộc vào khu vực.
- Nội thành: 20.000đ/hóa đơn/mã thanh toán trả trước (đã bao gồm VAT)
- Ngoại thành 1: 22.000đ/hóa đơn/mã thanh toán trả trước (đã bao gồm VAT)
- Ngoại thành 2: 24.000đ/hóa đơn/mã thanh toán trả trước (đã bao gồm VAT)
Để thuận tiện cho Quý khách hàng trong việc thanh toán cước nhanh chóng, chính xác và an toàn. Quý khách hàng có thể thanh toán qua các phương thức đơn giản và miễn phí, cụ thể như sau:
- Thanh toán trực tuyến qua Website https://ebill.vnpt.vn/, ứng dụng MyVNPT, VNPT Money
- Thanh toán qua hệ thống Ngân hàng: Internet Banking, MobileBanking/ Smartbanking, Ủy nhiệm thu, Ủy nhiệm chi và Chuyển khoản, Ví điện tử VNPay, MoMo, ZaloPay…
- Thanh toán tiền mặt tại các điểm giao dịch VNPT, Bưu cục hoặc chuỗi cửa hàng tiện lợi như CoopMart, Thế giới di động, Điện máy xanh, WinMart+, Circle K, Điện máy Chợ Lớn, Pharmacity…..
- Thanh toán UNT tự động qua kho Bạc TP.HCM đến số tài khoản 375109001114 của TTKD VNPT TP.HCM
Thông tin thanh toán chuyển khoản VNPT TPHCM
- Tên đơn vị thụ hưởng: TTKD VNPT TP. Hồ Chí Minh – CN Tổng Công ty Dịch vụ Viễn thông
- Số tài khoản:
- 0071001020048 – NH TMCP NGOẠI THƯƠNG VN – CN TPHCM
- 200014851002319 – NH TMCP XUẤT NHẬP KHẨU VN – CN TPHCM
- 114000004792 – NH TMCP CÔNG THƯƠNG VN – CN TPHCM
- Nội dung chuyển khoản:
- Mã thanh toán_Kỳ cước tháng_Số điện thoại người phụ trách thanh toán
Mọi thắc mắc/ yêu cầu hỗ trợ trong quá trình sử dụng dịch vụ hoặc hủy dịch vụ thu cước tận nơi. Quý khách vui lòng liên hệ tổng đài Chăm sóc Khách hàng số 18001166, ứng dụng My VNPT hoặc nhân viên CSKH.
Lưu ý:
1. Nội thành thu cước:
- Quận 1, 3, 4, 5, 6, 8, 10, 11, Tân Bình, Quận Phú Nhuận, Gò Vấp, Tân Phú (P. Tân Sơn Nhì)
- Quận 7 (Phường Tân Hưng, Tân Kiểng, Tân Phong, Tân Phú, Tân Quy).
- Quận Bình Thạnh (Phường 1, 2, 3, 5, 6, 7, 12, 14, 15, 17, 19, 21, 22, 24, 25, 26).
- Thành phố Thủ Đức (Phường An Khánh, Thảo Điền, Bình Thọ, Trường Thọ, Linh Tây).
2. Ngoại thành 1 gồm:
- Quận 7 (Phường Tân Thuận Đông, Tân Thuận Tây, Bình Thuận, Phú Thuận, Phú Mỹ).
- Quận 12 (Phường Đông Hưng Thuận, Hiệp Thành, Tân Hưng Thuận, Tân Thới Hiệp, Tân Thới Nhất, Thới An).
- Quận Bình Thạnh (Phường 11, 13, 27, 28).
- Quận Tân Phú (Phường Hiệp Tân, Hòa Thạnh, Phú Thạnh, Phú Thọ, Phú Trung, Sơn Kỳ, Tân Quý, Tân Thành, Tân Thới Hòa, Tây Thạnh).
- Thành phố Thủ Đức (Phường Bình Chiểu, Hiệp Bình Chánh, Hiệp Bình Phước, Linh Chiểu, Linh Đông, Linh Trung, Linh Xuân, Tam Bình, Tam Phú, An Lợi Đông, An Phú, Bình An, Bình Khánh, Bình Trưng Đông, Bình Trưng Tây, Cát Lái, Thạnh Mỹ Lợi, Thủ Thiêm, Hiệp Phú, Long Thạnh Mỹ, Phước Bình, Phước Long A, Phước Long B, Tân Phú, Tăng Nhơn Phú A, Tăng Nhơn Phú B, Trường Thạnh).
- Quận Bình Tân (Phường Bình Trị Đông, Bình Trị Đông A, Bình Trị Đông B, Tân Tạo, Tân Tạo A, An Lạc, An Lạc A).
- Huyện Bình Chánh (Xã Bình Hưng), Huyện Nhà Bè (Thị trấn Nhà Bè).
3. Ngoại thành 2 gồm các tỉnh giáp ranh và:
- Quận 12 (Phường Thạnh Xuân, Thạnh Lộc, An Phú Đông, Tân Chánh Hiệp, Trung Mỹ Tây), Bình Tân (Phường Bình Hưng Hòa, Bình Hưng Hòa A, Bình Hưng Hòa B).
- Huyện Bình Chánh (Xã Tân Túc, Phạm Văn Hai, Vĩnh Lộc A, Vĩnh Lộc B, Bình Lợi, Lê Minh Xuân, Tân Nhựt, Tân Kiêng, Phong Phú, An Phú Tây, Hưng Long, Đa Phước, Tân Quý Tây, Bình Chánh, Quy Đức).
- Huyện Củ Chi, Hóc Môn, Nhà Bè (Xã Phước Kiển, Phước Lộc, Nhơn Đức, Phú Xuân, Long Thới, Hiệp Phước).
- Thành phố Thủ Đức (Phường Long Bình, Long Phước, Phú Hữu, Long Trường).